Từ điển Trần Văn Chánh
愖 - đam
(văn) Hoan lạc.

Từ điển Trần Văn Chánh
愖 - kham
(văn) ① Tin, thực (như 諶, bộ 言); ② 【斟諶】 châm kham [zhenchén] Chần chừ, do dự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
愖 - đam
Vui sướng. Như hai chữ Đam 妉, 媅 — Một âm là Thâm. Xem Thâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
愖 - thâm
Thành thật. Lòng dạ đáng tin, không thay đổi. — Một âm là Đam. Xem Đam.


斟愖 - châm thậm ||